Tên thương phẩm : | Delfin WG (32 BIU) |
Tên hoạt chất : | Bacillus thuringiensis var.kurstaki |
Loại thuốc : | Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc : | Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc : | Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : | 32 BIU: Hạt phân tán trong nước |
Đối tượng phòng trừ : | 32 BIU: Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu xanh/cà chua. Sâu xanh/hành. Sâu đục quả/vải. Sâu xanh da láng/lạc. Sâu róm/thông. Sâu xanh/hoa hồng |
Tác động của thuốc : | Tác động vị độc |
Nhóm độc : | Nhóm 3 (rất ít độc) |
Mức độ độc : | Với cá: không độc, với ong: ít độc |
Liều lượng sử dụng : | 10g cho 10 lít nước |
Cách dùng : | phun trên lá |
Thời gian cách ly : | 3 ngày |
Khả năng hỗn hợp : | không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : | Sau khi hòa tan trong dịch ruột giữa, tinh thể protein do Bt tạo ra sẽ chuyển hóa thành chất độc phá hủy tế bào; côn trùng ngừng ăn, bị đói, bị bệnh và chết sau vài ngày |